|
Tại cuộc họp trước, các nhà hoạch định chính sách đã quyết định tăng gấp đôi lượng tiền mà BOJ cung cấp cho trị trường trong vòng 2 năm. Họ đặt mục tiêu đạt được mức lạm phát 2% trong giai đoạn này.
|
|
Rappelons que des navires du gouvernement chinois sont entrés à de nombreuses reprises dans les eaux japonaises au large des îles Senkaku en mer de Chine orientale.
|
|
وخلال اجتماعهما يوم الجمعة في طوكيو قال أونوديرا إن اليابان يعتريها قلق كبير بشأن قيام كوريا الشمالية بتجارب نووية متكررة وكذلك تصريحاتها الاستفزازية حول إطلاق صاروخي محتمل.
|