|
Այս կարևոր սկզբունքը պետք է նաև առաջնորդի գործնական որոշումների ժամանակ. կոալիցիայի առաջնորդները ցույց են տալիս իրենց նվիրումը ներառական գործընթացին՝ ապահովելով, որ դասընթացները անցկացվեն սայլակի համար մատչելի վայրերում, որպեսզի տրամադրվի ժեստերի լեզվով թարգմանություն և այլընտրանքային ձևաչափերով նյութեր, ինչպես նաև այլ հարմարեցումներ, որոնք մատչելի կլինեն հաշմանդամություն ունեցող անձանց համայնքի բոլոր մարդկանց համար:
|
|
Una ley verdaderamente inclusiva otorgará credibilidad a los líderes de las coaliciones cuando éstos, al hablar con políticos, medios informativos y las mismas personas con discapacidad, enfaticen la inclusión de todo tipo de discapacidad como tema central. Este principio central, también tiene que ser guía de decisiones prácticas; los líderes de las coaliciones demuestran su compromiso con la inclusión, al asegurarse de que se realicen pruebas de accesibilidad para silla de ruedas, de interpretación de lenguaje de señas y de materiales en formatos alternativo y de otros ajustes que se hacen para asegurar la accesibilidad de toda la comunidad de personas con discapacidad.
|
|
Một luật nào đó được gọi là công bằng khi luật đó ghi nhận vai trò quan trọng của các lãnh đạo liên minh người khuyết tật bởi vì các lãnh đạo của liên minh người khuyết tật luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của liên minh các nhóm người khuyết tật khác nhau khi trao đổi với các chính khách, các kênh truyền thông và chính những người khuyết tật. Nguyên tắc cốt lõi này cũng là hướng dẫn cho các quá trình ra quyết định; các lãnh đạo liên minh thể hiện cam kết của họ đối với liên minh thông qua việc đảm bảo các khóa tập huấn phải được tổ chức ở những nơi mà có thể dùng xe lăn, có phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu và có các tài liệu tập huấn bằng các dạng thức phù hợp (ví dụ, chữ nổi), và các hỗ trợ hợp lý khác để đảm bảo những người khuyết tật với các dạng tật khác nhau đều có thể tiếp cận được các khóa tập huấn.
|