ez – Übersetzung – Keybot-Wörterbuch

Spacer TTN Translation Network TTN TTN Login Français English Spacer Help
Ausgangssprachen Zielsprachen
Keybot 40 Ergebnisse  www.museeeglisesaintemariemuseum.ca
  Gogoratzeko istorioak  
"Ez da gauzen zentzua besterik; Halaber, bizitza honetan hautatutako bidea da jakitea dakar ».
"انها ليست مجرد أن تجعل معنى الأشياء. كما أنه يعطيك معرفة أن هذا هو المسار المختار في هذه الحياة. "
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"Bethany nói, 'Mẹ, tôi không phải lúc nào cũng là Bethany, một thời gian dài ở một nơi khác, tôi vẫn là con người của tôi, nhưng tôi không phải là Bethany, tôi là một cô gái nhỏ khác và họ gọi tôi là Sarah. Mẹ tôi đã mặc quần áo của tôi từ lông cừu và vải mềm Chúng tôi có một trang trại Tôi có anh chị em Chúng tôi sống xa người khác trong một căn nhà lớn mà tôi cha tôi tự xây dựng mình Chúng tôi có rất nhiều đất và bố tôi xây dựng một chuồng trại và hàng rào của chúng tôi Chúng tôi đã có động vật và tôi luôn luôn đi đến chuồng để ở với họ và chăm sóc chúng tôi Tôi yêu động vật của tôi Gia đình tôi đã tốt Một ngày nọ, những người đàn ông đi cưỡi ngựa đến nhà tôi, mặc màu đỏ, mang hộp lửa cùng với những con ngựa của họ và đốt lửa vào nhà chúng tôi, và tôi không phải là Sarah nữa. Tôi đợi lâu lắm để làm Bethany. Khi tôi là Sarah, nhiệm vụ của tôi là yêu thích động vật và chăm sóc họ, bây giờ tôi là Bethany, và công việc của tôi là trở thành một người chữa bệnh.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire berreskurapena gutxienez esan zuen milagros ... funtsean, 4 eragiketaren ondoren, ez nuen bizkarrezurik, organo edo burmuineko kaltetan ihes egin. Esan zidaten ere ez zirela ziur noiz berriro ibiliko nintzen, baina 3 aste ondoren oinez hasi nintzen.
"Sự phục hồi của tôi thật là kỳ diệu khi nói rằng ít nhất ... về cơ bản sau khi phẫu thuật 4, tôi đã thoát khỏi không có tổn thương tủy sống, cơ quan hay não! Họ cũng nói với tôi rằng họ không chắc chắn khi tôi sẽ đi bộ một lần nữa, nhưng tôi bắt đầu đi bộ sau 3 tuần. Họ nói với tôi rằng tôi sẽ ở trong bệnh viện trong vòng 6 tháng, nhưng tôi đã được cho xuất viện sau một vài tuần 5. Tôi tiếp tục phục hồi tại một bệnh viện đặc biệt nhưng đã có thể về nhà chỉ ba tháng sau khi tai nạn. Tôi đã có một bác sĩ vật lý trị liệu nhìn vào tia X của tôi và ngạc nhiên trước sự kỳ lạ của nó là dù trọng lượng của chiếc xe tải đã phá vỡ xương của tôi, chỉ có xương ngoài đã bị gãy, như thể có gì đó đã bảo vệ phần bên trong không bị hư hỏng. Tôi đã có một chuyên viên vật lý trị liệu đã làm việc cho 40 năm nói với tôi rằng tôi là trường hợp kỳ diệu nhất mà ông đã từng làm việc trên.
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"Bethany nói, 'Mẹ, tôi không phải lúc nào cũng là Bethany, một thời gian dài ở một nơi khác, tôi vẫn là con người của tôi, nhưng tôi không phải là Bethany, tôi là một cô gái nhỏ khác và họ gọi tôi là Sarah. Mẹ tôi đã mặc quần áo của tôi từ lông cừu và vải mềm Chúng tôi có một trang trại Tôi có anh chị em Chúng tôi sống xa người khác trong một căn nhà lớn mà tôi cha tôi tự xây dựng mình Chúng tôi có rất nhiều đất và bố tôi xây dựng một chuồng trại và hàng rào của chúng tôi Chúng tôi đã có động vật và tôi luôn luôn đi đến chuồng để ở với họ và chăm sóc chúng tôi Tôi yêu động vật của tôi Gia đình tôi đã tốt Một ngày nọ, những người đàn ông đi cưỡi ngựa đến nhà tôi, mặc màu đỏ, mang hộp lửa cùng với những con ngựa của họ và đốt lửa vào nhà chúng tôi, và tôi không phải là Sarah nữa. Tôi đợi lâu lắm để làm Bethany. Khi tôi là Sarah, nhiệm vụ của tôi là yêu thích động vật và chăm sóc họ, bây giờ tôi là Bethany, và công việc của tôi là trở thành một người chữa bệnh.
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"Bethany nói, 'Mẹ, tôi không phải lúc nào cũng là Bethany, một thời gian dài ở một nơi khác, tôi vẫn là con người của tôi, nhưng tôi không phải là Bethany, tôi là một cô gái nhỏ khác và họ gọi tôi là Sarah. Mẹ tôi đã mặc quần áo của tôi từ lông cừu và vải mềm Chúng tôi có một trang trại Tôi có anh chị em Chúng tôi sống xa người khác trong một căn nhà lớn mà tôi cha tôi tự xây dựng mình Chúng tôi có rất nhiều đất và bố tôi xây dựng một chuồng trại và hàng rào của chúng tôi Chúng tôi đã có động vật và tôi luôn luôn đi đến chuồng để ở với họ và chăm sóc chúng tôi Tôi yêu động vật của tôi Gia đình tôi đã tốt Một ngày nọ, những người đàn ông đi cưỡi ngựa đến nhà tôi, mặc màu đỏ, mang hộp lửa cùng với những con ngựa của họ và đốt lửa vào nhà chúng tôi, và tôi không phải là Sarah nữa. Tôi đợi lâu lắm để làm Bethany. Khi tôi là Sarah, nhiệm vụ của tôi là yêu thích động vật và chăm sóc họ, bây giờ tôi là Bethany, và công việc của tôi là trở thành một người chữa bệnh.
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"لم أكن دائما بيثاني، منذ فترة طويلة في مكان آخر كنت لا تزال من أنا، ولكن لم أكن بيثاني، وكنت فتاة صغيرة أخرى، ودعوني سارة، وكان لي لطيفة الأم لم يكن لدي أي نوع من الملابس أرتديه، أمت أمي ملابسي من صوف الغنم وقماش ناعم، وكان لدينا مزرعة، وكان لي إخوة وأخوات، وكنا نعيش بعيدا عن الآخرين في منزل كبير أن بلدي أبي بني نفسه، وكان لدينا الكثير من الأرض وأبي بنيت الحظيرة والأسوار لدينا أيضا، وكان لدينا الحيوانات وأنا ذهبت دائما إلى الحظيرة ليكون معهم ورعاية لهم، وأنا أحب حيواناتي، وكانت عائلتي جيدة في يوم من الأيام جاء رجال يركبون الخيول إلى بيتي وهم يرتدون أحمر وأحضروا صناديق النار معهم على خيولهم وأضرموا النار على منزلنا ثم لم أكن سارة بعد الآن وانتظرت وقتا طويلا ليكون بيثاني. عندما كنت سارة، كانت وظيفتي تحب الحيوانات ورعايتها، والآن أنا بيثاني، ومهمتي هي أن أكون معالجا، بل إنني أشفيك.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire berreskurapena gutxienez esan zuen milagros ... funtsean, 4 eragiketaren ondoren, ez nuen bizkarrezurik, organo edo burmuineko kaltetan ihes egin. Esan zidaten ere ez zirela ziur noiz berriro ibiliko nintzen, baina 3 aste ondoren oinez hasi nintzen.
"Sự phục hồi của tôi thật là kỳ diệu khi nói rằng ít nhất ... về cơ bản sau khi phẫu thuật 4, tôi đã thoát khỏi không có tổn thương tủy sống, cơ quan hay não! Họ cũng nói với tôi rằng họ không chắc chắn khi tôi sẽ đi bộ một lần nữa, nhưng tôi bắt đầu đi bộ sau 3 tuần. Họ nói với tôi rằng tôi sẽ ở trong bệnh viện trong vòng 6 tháng, nhưng tôi đã được cho xuất viện sau một vài tuần 5. Tôi tiếp tục phục hồi tại một bệnh viện đặc biệt nhưng đã có thể về nhà chỉ ba tháng sau khi tai nạn. Tôi đã có một bác sĩ vật lý trị liệu nhìn vào tia X của tôi và ngạc nhiên trước sự kỳ lạ của nó là dù trọng lượng của chiếc xe tải đã phá vỡ xương của tôi, chỉ có xương ngoài đã bị gãy, như thể có gì đó đã bảo vệ phần bên trong không bị hư hỏng. Tôi đã có một chuyên viên vật lý trị liệu đã làm việc cho 40 năm nói với tôi rằng tôi là trường hợp kỳ diệu nhất mà ông đã từng làm việc trên.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire berreskurapena gutxienez esan zuen milagros ... funtsean, 4 eragiketaren ondoren, ez nuen bizkarrezurik, organo edo burmuineko kaltetan ihes egin. Esan zidaten ere ez zirela ziur noiz berriro ibiliko nintzen, baina 3 aste ondoren oinez hasi nintzen.
"كان انتعاش بلدي معجزة أن أقول أقل ... أساسا بعد عمليات شنومكس، هربت مع عدم وجود العمود الفقري أو الجهاز أو تلف في الدماغ! وقالوا لي أيضا أنهم لم تكن متأكدا عندما أسير مرة أخرى، ولكن بدأت المشي بعد أسابيع شنومكس. قالوا لي إنني سأكون في المستشفى لأشهر شنومكس، لكني خرجت إلى نقاهة بعد أسابيع شنومكس. تابعت إعادة التأهيل في مستشفى خاص ولكن تمكنت من العودة إلى ديارها بعد ثلاثة أشهر فقط من وقوع الحادث. كنت أرى عالجا طبيعيا في الأشعة السينية وأعجب كيف كان غريبا أنه على الرغم من وزن الشاحنة التي كان ينبغي أن تحطمت عظامي، إلا أن العظام الخارجية قد كسرت، وكأن شيئا ما يحمي الأجزاء الداخلية من التلف. كان لي أخصائي علاج طبيعي آخر كان يعمل لسنوات شنومك أخبرني بأنني كانت أكثر الحالات المعجزة التي كان يعمل بها على الإطلاق.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire berreskurapena gutxienez esan zuen milagros ... funtsean, 4 eragiketaren ondoren, ez nuen bizkarrezurik, organo edo burmuineko kaltetan ihes egin. Esan zidaten ere ez zirela ziur noiz berriro ibiliko nintzen, baina 3 aste ondoren oinez hasi nintzen.
"كان انتعاش بلدي معجزة أن أقول أقل ... أساسا بعد عمليات شنومكس، هربت مع عدم وجود العمود الفقري أو الجهاز أو تلف في الدماغ! وقالوا لي أيضا أنهم لم تكن متأكدا عندما أسير مرة أخرى، ولكن بدأت المشي بعد أسابيع شنومكس. قالوا لي إنني سأكون في المستشفى لأشهر شنومكس، لكني خرجت إلى نقاهة بعد أسابيع شنومكس. تابعت إعادة التأهيل في مستشفى خاص ولكن تمكنت من العودة إلى ديارها بعد ثلاثة أشهر فقط من وقوع الحادث. كنت أرى عالجا طبيعيا في الأشعة السينية وأعجب كيف كان غريبا أنه على الرغم من وزن الشاحنة التي كان ينبغي أن تحطمت عظامي، إلا أن العظام الخارجية قد كسرت، وكأن شيئا ما يحمي الأجزاء الداخلية من التلف. كان لي أخصائي علاج طبيعي آخر كان يعمل لسنوات شنومك أخبرني بأنني كانت أكثر الحالات المعجزة التي كان يعمل بها على الإطلاق.
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"لم أكن دائما بيثاني، منذ فترة طويلة في مكان آخر كنت لا تزال من أنا، ولكن لم أكن بيثاني، وكنت فتاة صغيرة أخرى، ودعوني سارة، وكان لي لطيفة الأم لم يكن لدي أي نوع من الملابس أرتديه، أمت أمي ملابسي من صوف الغنم وقماش ناعم، وكان لدينا مزرعة، وكان لي إخوة وأخوات، وكنا نعيش بعيدا عن الآخرين في منزل كبير أن بلدي أبي بني نفسه، وكان لدينا الكثير من الأرض وأبي بنيت الحظيرة والأسوار لدينا أيضا، وكان لدينا الحيوانات وأنا ذهبت دائما إلى الحظيرة ليكون معهم ورعاية لهم، وأنا أحب حيواناتي، وكانت عائلتي جيدة في يوم من الأيام جاء رجال يركبون الخيول إلى بيتي وهم يرتدون أحمر وأحضروا صناديق النار معهم على خيولهم وأضرموا النار على منزلنا ثم لم أكن سارة بعد الآن وانتظرت وقتا طويلا ليكون بيثاني. عندما كنت سارة، كانت وظيفتي تحب الحيوانات ورعايتها، والآن أنا بيثاني، ومهمتي هي أن أكون معالجا، بل إنني أشفيك.
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"لم أكن دائما بيثاني، منذ فترة طويلة في مكان آخر كنت لا تزال من أنا، ولكن لم أكن بيثاني، وكنت فتاة صغيرة أخرى، ودعوني سارة، وكان لي لطيفة الأم لم يكن لدي أي نوع من الملابس أرتديه، أمت أمي ملابسي من صوف الغنم وقماش ناعم، وكان لدينا مزرعة، وكان لي إخوة وأخوات، وكنا نعيش بعيدا عن الآخرين في منزل كبير أن بلدي أبي بني نفسه، وكان لدينا الكثير من الأرض وأبي بنيت الحظيرة والأسوار لدينا أيضا، وكان لدينا الحيوانات وأنا ذهبت دائما إلى الحظيرة ليكون معهم ورعاية لهم، وأنا أحب حيواناتي، وكانت عائلتي جيدة في يوم من الأيام جاء رجال يركبون الخيول إلى بيتي وهم يرتدون أحمر وأحضروا صناديق النار معهم على خيولهم وأضرموا النار على منزلنا ثم لم أكن سارة بعد الآن وانتظرت وقتا طويلا ليكون بيثاني. عندما كنت سارة، كانت وظيفتي تحب الحيوانات ورعايتها، والآن أنا بيثاني، ومهمتي هي أن أكون معالجا، بل إنني أشفيك.
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"لم أكن دائما بيثاني، منذ فترة طويلة في مكان آخر كنت لا تزال من أنا، ولكن لم أكن بيثاني، وكنت فتاة صغيرة أخرى، ودعوني سارة، وكان لي لطيفة الأم لم يكن لدي أي نوع من الملابس أرتديه، أمت أمي ملابسي من صوف الغنم وقماش ناعم، وكان لدينا مزرعة، وكان لي إخوة وأخوات، وكنا نعيش بعيدا عن الآخرين في منزل كبير أن بلدي أبي بني نفسه، وكان لدينا الكثير من الأرض وأبي بنيت الحظيرة والأسوار لدينا أيضا، وكان لدينا الحيوانات وأنا ذهبت دائما إلى الحظيرة ليكون معهم ورعاية لهم، وأنا أحب حيواناتي، وكانت عائلتي جيدة في يوم من الأيام جاء رجال يركبون الخيول إلى بيتي وهم يرتدون أحمر وأحضروا صناديق النار معهم على خيولهم وأضرموا النار على منزلنا ثم لم أكن سارة بعد الآن وانتظرت وقتا طويلا ليكون بيثاني. عندما كنت سارة، كانت وظيفتي تحب الحيوانات ورعايتها، والآن أنا بيثاني، ومهمتي هي أن أكون معالجا، بل إنني أشفيك.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire berreskurapena gutxienez esan zuen milagros ... funtsean, 4 eragiketaren ondoren, ez nuen bizkarrezurik, organo edo burmuineko kaltetan ihes egin. Esan zidaten ere ez zirela ziur noiz berriro ibiliko nintzen, baina 3 aste ondoren oinez hasi nintzen.
"كان انتعاش بلدي معجزة أن أقول أقل ... أساسا بعد عمليات شنومكس، هربت مع عدم وجود العمود الفقري أو الجهاز أو تلف في الدماغ! وقالوا لي أيضا أنهم لم تكن متأكدا عندما أسير مرة أخرى، ولكن بدأت المشي بعد أسابيع شنومكس. قالوا لي إنني سأكون في المستشفى لأشهر شنومكس، لكني خرجت إلى نقاهة بعد أسابيع شنومكس. تابعت إعادة التأهيل في مستشفى خاص ولكن تمكنت من العودة إلى ديارها بعد ثلاثة أشهر فقط من وقوع الحادث. كنت أرى عالجا طبيعيا في الأشعة السينية وأعجب كيف كان غريبا أنه على الرغم من وزن الشاحنة التي كان ينبغي أن تحطمت عظامي، إلا أن العظام الخارجية قد كسرت، وكأن شيئا ما يحمي الأجزاء الداخلية من التلف. كان لي أخصائي علاج طبيعي آخر كان يعمل لسنوات شنومك أخبرني بأنني كانت أكثر الحالات المعجزة التي كان يعمل بها على الإطلاق.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire gidalerroekin nire gidaritzapean momentu sakonena gure gidariekin batera agertu zen errebelazio batekin etorri zen: une batez, nire lehen gidak eskuak luzatu zizkidan eta gonbidatu egin ninduen. Horrela egin nuenean, kontatu zidan Ni behin erortzen naizenean, berriro ere zutik laguntzen dut, modu berean. Guk gutako maitekorra egiten dugula egiten dugu, konturatzen ote den edo ez. Gurekin dira gure poza, epaiketa eta dolore guztien bidez. Benetan ez gara inoiz bakarrik ".
"Một khoảnh khắc sâu sắc nhất trong sự hồi hộp của tôi với các hướng dẫn của tôi đã đến với một sự mặc khải mà tất cả chúng ta có thể hiểu được: Vào một thời điểm, hướng dẫn viên chính của tôi mở rộng tay tôi và mời tôi đứng lên với cô ấy. mỗi lần tôi ngã xuống, cô ấy ở đó giúp tôi đứng lên một lần nữa, theo cách giống nhau Đó là những gì hướng dẫn yêu thương của chúng ta dành cho tất cả chúng ta, cho dù chúng ta có nhận ra hay không. Đừng bao giờ nghi ngờ tình yêu không lay chuyển của chúng ta đối với chúng ta Họ cùng với chúng tôi qua tất cả những niềm vui, những thử thách và những nỗi buồn của chúng tôi. Chúng tôi thật sự không bao giờ cô độc. "
  Gogoratzeko istorioak  
"Duela 200 urte inguru esan zidan. Nire ustez, bizitza estatistikoko amesgaizto goiztiarraren antzekoa iruditzen zait, agian 1812-ren gerraren garaia, eta, beharbada, britainiar soldaduek ustiatzen zuten baserria.
"Cô ấy đã nói với tôi về 200 năm trước, nghe có vẻ như là một bản mô tả cuộc sống trên một trang trại ở Mỹ sớm, có lẽ là thời kỳ chiến tranh của 1812, và có lẽ nông trại đã bị tấn công bởi quân đội Anh vào thời 6 , Bethany chưa học được lịch sử mà có thể thông báo câu chuyện của cô bằng bất cứ cách nào.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire gidalerroekin nire gidaritzapean momentu sakonena gure gidariekin batera agertu zen errebelazio batekin etorri zen: une batez, nire lehen gidak eskuak luzatu zizkidan eta gonbidatu egin ninduen. Horrela egin nuenean, kontatu zidan Ni behin erortzen naizenean, berriro ere zutik laguntzen dut, modu berean. Guk gutako maitekorra egiten dugula egiten dugu, konturatzen ote den edo ez. Gurekin dira gure poza, epaiketa eta dolore guztien bidez. Benetan ez gara inoiz bakarrik ".
"Một khoảnh khắc sâu sắc nhất trong sự hồi hộp của tôi với các hướng dẫn của tôi đã đến với một sự mặc khải mà tất cả chúng ta có thể hiểu được: Vào một thời điểm, hướng dẫn viên chính của tôi mở rộng tay tôi và mời tôi đứng lên với cô ấy. mỗi lần tôi ngã xuống, cô ấy ở đó giúp tôi đứng lên một lần nữa, theo cách giống nhau Đó là những gì hướng dẫn yêu thương của chúng ta dành cho tất cả chúng ta, cho dù chúng ta có nhận ra hay không. Đừng bao giờ nghi ngờ tình yêu không lay chuyển của chúng ta đối với chúng ta Họ cùng với chúng tôi qua tất cả những niềm vui, những thử thách và những nỗi buồn của chúng tôi. Chúng tôi thật sự không bao giờ cô độc. "
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire gidalerroekin nire gidaritzapean momentu sakonena gure gidariekin batera agertu zen errebelazio batekin etorri zen: une batez, nire lehen gidak eskuak luzatu zizkidan eta gonbidatu egin ninduen. Horrela egin nuenean, kontatu zidan Ni behin erortzen naizenean, berriro ere zutik laguntzen dut, modu berean. Guk gutako maitekorra egiten dugula egiten dugu, konturatzen ote den edo ez. Gurekin dira gure poza, epaiketa eta dolore guztien bidez. Benetan ez gara inoiz bakarrik ".
"جاءت اللحظة الأكثر عمقا في انحداري مع مرشدي مع الوحي الذي يمكننا جميعا أن نلتزم به: في مرحلة ما، قام مدري الأساسي بتمديد يدي لي ودعاني إلى الوقوف معها، وعندما فعلت ذلك، قالت لي أن كل مرة أسقط فيها، فهي تساعدني على الوقوف مرة أخرى، بنفس الطريقة، وهذا شيء لدينا أدلة المحبة القيام به بالنسبة لنا جميعا، سواء كنا ندرك ذلك أم لا، ولا شك في حبهم لا يبتسم بالنسبة لنا انهم معنا من خلال كل ما لدينا من الفرح والمحاكمات والأحزان، ونحن حقا أبدا وحدها ".
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire gidalerroekin nire gidaritzapean momentu sakonena gure gidariekin batera agertu zen errebelazio batekin etorri zen: une batez, nire lehen gidak eskuak luzatu zizkidan eta gonbidatu egin ninduen. Horrela egin nuenean, kontatu zidan Ni behin erortzen naizenean, berriro ere zutik laguntzen dut, modu berean. Guk gutako maitekorra egiten dugula egiten dugu, konturatzen ote den edo ez. Gurekin dira gure poza, epaiketa eta dolore guztien bidez. Benetan ez gara inoiz bakarrik ".
"جاءت اللحظة الأكثر عمقا في انحداري مع مرشدي مع الوحي الذي يمكننا جميعا أن نلتزم به: في مرحلة ما، قام مدري الأساسي بتمديد يدي لي ودعاني إلى الوقوف معها، وعندما فعلت ذلك، قالت لي أن كل مرة أسقط فيها، فهي تساعدني على الوقوف مرة أخرى، بنفس الطريقة، وهذا شيء لدينا أدلة المحبة القيام به بالنسبة لنا جميعا، سواء كنا ندرك ذلك أم لا، ولا شك في حبهم لا يبتسم بالنسبة لنا انهم معنا من خلال كل ما لدينا من الفرح والمحاكمات والأحزان، ونحن حقا أبدا وحدها ".
  Gogoratzeko istorioak  
"Duela 200 urte inguru esan zidan. Nire ustez, bizitza estatistikoko amesgaizto goiztiarraren antzekoa iruditzen zait, agian 1812-ren gerraren garaia, eta, beharbada, britainiar soldaduek ustiatzen zuten baserria.
"قالت لي إنه كان حول شنومك سنوات مضت، ويبدو لي وكأنه وصف للحياة في مزرعة أمريكية في وقت مبكر، وربما عصر حرب شنومكس، وربما كانت المزرعة هاجم من قبل الجنود البريطانيين في سن شنكس ، لم يتعلم بيثاني التاريخ الذي كان سيعرف بأي حال من الأحوال قصتها.
  Gogoratzeko istorioak  
"Sakon sentitzen naiz istripu horri ez zitzaiola gainditu, eta arimarengatik ikasten eta hazten ez zena gertatu zen, baina parte-hartzearen eta kolektiboaren aldeko aktibazio eta paradigmako aldaketa izugarria izan zen".
"Tôi cảm thấy sâu sắc rằng tai nạn này vượt khỏi tôi và không chỉ vì tôi học hỏi và phát triển như một linh hồn mà còn có ý nghĩa như một sự thay đổi kích hoạt và mô hình rất lớn cho tất cả mọi người tham gia và tập thể như một toàn thể".
  Gogoratzeko istorioak  
"Sakon sentitzen naiz istripu horri ez zitzaiola gainditu, eta arimarengatik ikasten eta hazten ez zena gertatu zen, baina parte-hartzearen eta kolektiboaren aldeko aktibazio eta paradigmako aldaketa izugarria izan zen".
"Tôi cảm thấy sâu sắc rằng tai nạn này vượt khỏi tôi và không chỉ vì tôi học hỏi và phát triển như một linh hồn mà còn có ý nghĩa như một sự thay đổi kích hoạt và mô hình rất lớn cho tất cả mọi người tham gia và tập thể như một toàn thể".
  Gogoratzeko istorioak  
"Sakon sentitzen naiz istripu horri ez zitzaiola gainditu, eta arimarengatik ikasten eta hazten ez zena gertatu zen, baina parte-hartzearen eta kolektiboaren aldeko aktibazio eta paradigmako aldaketa izugarria izan zen".
"أشعر بعمق أن هذا الحادث كان بعيدا عن لي، ولم يحدث لي فقط أن أتعلم ونمو كروح، بل كان يعني أيضا تفعيل كبير ونقلة نوعية لجميع المعنيين والجماعة ككل".
  Gogoratzeko istorioak  
"Sakon sentitzen naiz istripu horri ez zitzaiola gainditu, eta arimarengatik ikasten eta hazten ez zena gertatu zen, baina parte-hartzearen eta kolektiboaren aldeko aktibazio eta paradigmako aldaketa izugarria izan zen".
"أشعر بعمق أن هذا الحادث كان بعيدا عن لي، ولم يحدث لي فقط أن أتعلم ونمو كروح، بل كان يعني أيضا تفعيل كبير ونقلة نوعية لجميع المعنيين والجماعة ككل".
  Gogoratzeko istorioak  
"Ez da gauzen zentzua besterik; Halaber, bizitza honetan hautatutako bidea da jakitea dakar ».
"Không chỉ là bạn có ý thức về mọi thứ; nó cũng cho bạn biết rằng đây là một con đường được chọn trong cuộc đời này. "
  Gogoratzeko istorioak  
"6 zenean, honako hau esan zidan: grabatu nuen, baina inoiz ez dakizu noiz gertatuko den elkarrizketa bat gertatuko dela!
"Khi cô ấy là 6, cô ấy đã nói với tôi những điều sau đây.Tôi muốn tôi đã ghi lại nhưng bạn không bao giờ biết khi một cuộc trò chuyện như thế này sẽ xảy ra!
  Gogoratzeko istorioak  
"6 zenean, honako hau esan zidan: grabatu nuen, baina inoiz ez dakizu noiz gertatuko den elkarrizketa bat gertatuko dela!
"عندما كانت شينومكس، قالت لي ما يلي، وأتمنى لو كان قد سجلت ولكنك لا تعرف متى محادثة من هذا القبيل سوف يحدث!
  Gogoratzeko istorioak  
"Betania esan zuen:" Mommy, Betidanik ez nintzen Bethany-era. Duela aspaldi beste leku batean nengoen ni, baina ez nintzen Bethany. Neska txikia nintzen eta Sarah deitu zidaten. Mommy ere ez nuen arropa jantzita nengoen.
"Bethany nói, 'Mẹ, tôi không phải lúc nào cũng là Bethany, một thời gian dài ở một nơi khác, tôi vẫn là con người của tôi, nhưng tôi không phải là Bethany, tôi là một cô gái nhỏ khác và họ gọi tôi là Sarah. Mẹ tôi đã mặc quần áo của tôi từ lông cừu và vải mềm Chúng tôi có một trang trại Tôi có anh chị em Chúng tôi sống xa người khác trong một căn nhà lớn mà tôi cha tôi tự xây dựng mình Chúng tôi có rất nhiều đất và bố tôi xây dựng một chuồng trại và hàng rào của chúng tôi Chúng tôi đã có động vật và tôi luôn luôn đi đến chuồng để ở với họ và chăm sóc chúng tôi Tôi yêu động vật của tôi Gia đình tôi đã tốt Một ngày nọ, những người đàn ông đi cưỡi ngựa đến nhà tôi, mặc màu đỏ, mang hộp lửa cùng với những con ngựa của họ và đốt lửa vào nhà chúng tôi, và tôi không phải là Sarah nữa. Tôi đợi lâu lắm để làm Bethany. Khi tôi là Sarah, nhiệm vụ của tôi là yêu thích động vật và chăm sóc họ, bây giờ tôi là Bethany, và công việc của tôi là trở thành một người chữa bệnh.
  Gogoratzeko istorioak  
"Nire berreskurapena gutxienez esan zuen milagros ... funtsean, 4 eragiketaren ondoren, ez nuen bizkarrezurik, organo edo burmuineko kaltetan ihes egin. Esan zidaten ere ez zirela ziur noiz berriro ibiliko nintzen, baina 3 aste ondoren oinez hasi nintzen.
"Sự phục hồi của tôi thật là kỳ diệu khi nói rằng ít nhất ... về cơ bản sau khi phẫu thuật 4, tôi đã thoát khỏi không có tổn thương tủy sống, cơ quan hay não! Họ cũng nói với tôi rằng họ không chắc chắn khi tôi sẽ đi bộ một lần nữa, nhưng tôi bắt đầu đi bộ sau 3 tuần. Họ nói với tôi rằng tôi sẽ ở trong bệnh viện trong vòng 6 tháng, nhưng tôi đã được cho xuất viện sau một vài tuần 5. Tôi tiếp tục phục hồi tại một bệnh viện đặc biệt nhưng đã có thể về nhà chỉ ba tháng sau khi tai nạn. Tôi đã có một bác sĩ vật lý trị liệu nhìn vào tia X của tôi và ngạc nhiên trước sự kỳ lạ của nó là dù trọng lượng của chiếc xe tải đã phá vỡ xương của tôi, chỉ có xương ngoài đã bị gãy, như thể có gì đó đã bảo vệ phần bên trong không bị hư hỏng. Tôi đã có một chuyên viên vật lý trị liệu đã làm việc cho 40 năm nói với tôi rằng tôi là trường hợp kỳ diệu nhất mà ông đã từng làm việc trên.
  Soul Regression Lives a...  
"Ez da gauzen zentzua besterik; Halaber, bizitza honetan hautatutako bidea da jakitea dakar ».
"Ce n'est pas seulement que tu donnes un sens aux choses; cela vous donne aussi un sachant que c'est un chemin choisi dans cette vie. "
"No es sólo que las cosas adquieren sentido; también te da un saber que este es un camino elegido en esta vida ".
"Non è solo che hai senso delle cose; ti dà anche la consapevolezza che questo è un percorso scelto in questa vita. "
"Não é só que você faz sentido das coisas; Também lhe dá um conhecimento de que este é um caminho escolhido nesta vida ".
"انها ليست مجرد أن تجعل معنى الأشياء. كما أنه يعطيك معرفة أن هذا هو المسار المختار في هذه الحياة. "
"Δεν είναι μόνο ότι έχετε νόημα των πραγμάτων? σας δίνει επίσης τη γνώση ότι αυτό είναι ένα επιλεγμένο μονοπάτι σε αυτή τη ζωή. "
"Het is niet alleen dat je dingen begrijpt; het geeft je ook het besef dat dit een gekozen pad is in dit leven. "
"Nuk është vetëm që të kuptoni gjërat; gjithashtu ju jep një njohuri se kjo është një rrugë e zgjedhur në këtë jetë ".
- Не само че разбираш нещата; това също ви дава знанието, че това е избран път в този живот. "
"Ne samo da imate smisla stvari; također vam daje znajući da je to odabrani put u ovom životu. "
"Nejde jen o to, abyste měli smysl pro věci; to také dává vědět, že toto je cesta zvolená v tomto životě. "
"Det er ikke kun, at du giver mening; det giver dig også en viden om, at dette er en udvalgt vej i dette liv. "
"See pole ainult see, et teete asju; see annab teile ka teadmise, et see on valitud elu selles elus. "
"Se ei ole vain, että sinulla on järkeä asioista; se myös antaa sinulle tietävän, että tämä on valittu polku tässä elämässä. "
"यह सिर्फ इतना ही नहीं कि आप चीजों की समझ रखते हैं; यह आपको यह भी जानती है कि इस जीवन में यह एक चुना हुआ रास्ता है। "
"Nem csak, hogy a dolgok értelme van; azt is tudatja veled, hogy ez egy kiválasztott út ebben az életben. "
"Það er ekki bara að þú skynjar hluti; það gefur þér einnig vitandi að þetta er valinn leið í þessu lífi. "
"Bukan hanya karena Anda memahami hal-hal; Ini juga memberi Anda pengetahuan bahwa ini adalah jalan yang dipilih dalam kehidupan ini. "
"당신이 사물을 이해하는 것만이 아닙니다. 이것은 또한 당신에게 이것이이 세상에서 선택된 길임을 알게 해줍니다. "
"Tai ne tik tai, kad jūs prasmės dalykų; tai taip pat suteikia jums žinant, kad tai yra pasirinktas kelias šiame gyvenime. "
"Det er ikke bare at du gir mening; det gir deg også en kjennskap til at dette er en valgt sti i dette livet. "
"Nie chodzi tylko o sens; daje ci także świadomość, że jest to wybrana ścieżka w tym życiu. "
"Nu doar că înțelegeți lucrurile; de asemenea, vă dă o știre că aceasta este o cale aleasă în această viață. "
«Дело не только в том, что вы понимаете вещи; это также дает вам знать, что это избранный путь в этой жизни ».
"Не само да имате смисла за ствари; такође вам даје знање да је ово одабрана стаза у овом животу. "
"Nie je to len to, že máte zmysel pre veci; to vám tiež dáva vedieť, že toto je zvolená cesta v tomto živote. "
"Ne samo, da si občutil stvari; prav tako vam daje vedeti, da je to izbrana pot v tem življenju. "
"Det är inte bara att du känner av saker; det ger dig också en kunskap om att detta är en utvald väg i detta liv. "
"ไม่ใช่แค่ว่าคุณเข้าใจเรื่องต่างๆ มันยังช่วยให้คุณรู้ว่านี่คือทางเลือกในชีวิตนี้ "
"Bu sadece bir şeyler mantıklı değil; aynı zamanda size bu hayatta seçilmiş bir yol olduğunu da bilir. "
"Không chỉ là bạn có ý thức về mọi thứ; nó cũng cho bạn biết rằng đây là một con đường được chọn trong cuộc đời này. "
«Դա պարզապես չէ, որ դուք իմաստալից բաներ եք անում: այն նաեւ տալիս է ձեզ, իմանալով, որ սա այս կյանքում ընտրված ուղին է »:
«Гэта не проста, што вы робіце сэнс рэчаў; ён таксама дае вам ведаць, што гэта абраны шлях у гэтым жыцці «.
"ეს არ არის მხოლოდ ის, რომ თქვენ აზრი რამ; ის ასევე იცის, რომ ეს არის ამ გზაზე შერჩეული გზა ".
"Tas nav tikai tas, ka tu domā par lietām; tas arī dod jums zināšanas, ka šis ir izvēlēts ceļš šajā dzīvē. "
"Не е само тоа да се направи смисла за нештата; исто така ви дава знаење дека ова е избраната патека во овој живот ".
"Mhux biss li inti tagħmel sens ta 'affarijiet; jagħtik ukoll għarfien li din hija triq magħżula f'din il-ħajja. "
"Siyo tu kwamba unafanya hisia za mambo; pia inakupa kujua kwamba hii ni njia iliyochaguliwa katika maisha haya. "
"Bukan sahaja anda memahami perkara; ia juga memberi anda tahu bahawa ini adalah jalan yang dipilih dalam kehidupan ini. "
"Nid dim ond eich bod chi'n gwneud synnwyr o bethau; mae hefyd yn rhoi gwybod ichi fod hwn yn lwybr dewisol yn y bywyd hwn. "
"Yalnız bir şey hiss etməyiniz deyil; bu da bu həyatın seçdiyi bir yol olduğunu bilirsiniz. "
"Non é só que teña sentido das cousas; tamén che dá a coñecer que este é un camiño elixido nesta vida ".
"Ní hamháin go dtuigeann tú rudaí; tugann sé a fhios duit freisin gur bealach roghnaithe é seo sa saol seo. "
"Hindi lang na nakikilala mo ang mga bagay; ito rin ay nagbibigay sa iyo ng isang alam na ito ay isang napiling landas sa buhay na ito. "
"یہ صرف یہ نہیں ہے کہ آپ چیزیں سمجھتے ہیں. یہ آپ کو بھی جانتا ہے کہ یہ اس زندگی میں ایک منتخب راستہ ہے. "
"עס איז ניט נאָר אַז איר מאַכן זינען פון זאכן; עס אויך גיט איר אַ וויסן אַז דאָס איז אַ אויסגעקליבן וועג אין דעם לעבן. "
"Se pa sèlman ke ou fè sans de bagay sa yo; li tou ba ou yon konnen ke sa a se yon chemen chwazi nan lavi sa a. "
  Gogoratzeko istorioak  
"Ez da gauzen zentzua besterik; Halaber, bizitza honetan hautatutako bidea da jakitea dakar ».
"Ce n'est pas seulement que tu donnes un sens aux choses; cela vous donne aussi un sachant que c'est un chemin choisi dans cette vie. "
"Es ist nicht nur so, dass du einen Sinn für Dinge hast; es gibt dir auch das Wissen, dass dies ein gewählter Weg in diesem Leben ist. "
"No es sólo que las cosas adquieren sentido; también te da un saber que este es un camino elegido en esta vida ".
"انها ليست مجرد أن تجعل معنى الأشياء. كما أنه يعطيك معرفة أن هذا هو المسار المختار في هذه الحياة. "
"Δεν είναι μόνο ότι έχετε νόημα των πραγμάτων? σας δίνει επίσης τη γνώση ότι αυτό είναι ένα επιλεγμένο μονοπάτι σε αυτή τη ζωή. "
"Het is niet alleen dat je dingen begrijpt; het geeft je ook het besef dat dit een gekozen pad is in dit leven. "
"Nuk është vetëm që të kuptoni gjërat; gjithashtu ju jep një njohuri se kjo është një rrugë e zgjedhur në këtë jetë ".
"این تنها چیزی نیست که شما را درک می کند؛ این نیز به شما می داند که این مسیر انتخاب شده در این زندگی است. "
- Не само че разбираш нещата; това също ви дава знанието, че това е избран път в този живот. "
"No és només que tinguis sentit de les coses; també us dóna un coneixement que aquest és un camí escollit en aquesta vida ".
"Ne samo da imate smisla stvari; također vam daje znajući da je to odabrani put u ovom životu. "
"Det er ikke kun, at du giver mening; det giver dig også en viden om, at dette er en udvalgt vej i dette liv. "
"Se ei ole vain, että sinulla on järkeä asioista; se myös antaa sinulle tietävän, että tämä on valittu polku tässä elämässä. "
"यह सिर्फ इतना ही नहीं कि आप चीजों की समझ रखते हैं; यह आपको यह भी जानती है कि इस जीवन में यह एक चुना हुआ रास्ता है। "
"Nem csak, hogy a dolgok értelme van; azt is tudatja veled, hogy ez egy kiválasztott út ebben az életben. "
"Það er ekki bara að þú skynjar hluti; það gefur þér einnig vitandi að þetta er valinn leið í þessu lífi. "
"Bukan hanya karena Anda memahami hal-hal; Ini juga memberi Anda pengetahuan bahwa ini adalah jalan yang dipilih dalam kehidupan ini. "
"당신이 사물을 이해하는 것만이 아닙니다. 이것은 또한 당신에게 이것이이 세상에서 선택된 길임을 알게 해줍니다. "
"Tai ne tik tai, kad jūs prasmės dalykų; tai taip pat suteikia jums žinant, kad tai yra pasirinktas kelias šiame gyvenime. "
"Det er ikke bare at du gir mening; det gir deg også en kjennskap til at dette er en valgt sti i dette livet. "
"Nie chodzi tylko o sens; daje ci także świadomość, że jest to wybrana ścieżka w tym życiu. "
"Nu doar că înțelegeți lucrurile; de asemenea, vă dă o știre că aceasta este o cale aleasă în această viață. "
"Не само да имате смисла за ствари; такође вам даје знање да је ово одабрана стаза у овом животу. "
"Nie je to len to, že máte zmysel pre veci; to vám tiež dáva vedieť, že toto je zvolená cesta v tomto živote. "
"Ne samo, da si občutil stvari; prav tako vam daje vedeti, da je to izbrana pot v tem življenju. "
"Det är inte bara att du känner av saker; det ger dig också en kunskap om att detta är en utvald väg i detta liv. "
"ไม่ใช่แค่ว่าคุณเข้าใจเรื่องต่างๆ มันยังช่วยให้คุณรู้ว่านี่คือทางเลือกในชีวิตนี้ "
"Bu sadece bir şeyler mantıklı değil; aynı zamanda size bu hayatta seçilmiş bir yol olduğunu da bilir. "
"Không chỉ là bạn có ý thức về mọi thứ; nó cũng cho bạn biết rằng đây là một con đường được chọn trong cuộc đời này. "
"זה לא רק שאתה מבין את הדברים; זה גם נותן לך לדעת שזה נתיב נבחר בחיים האלה. "
«Դա պարզապես չէ, որ դուք իմաստալից բաներ եք անում: այն նաեւ տալիս է ձեզ, իմանալով, որ սա այս կյանքում ընտրված ուղին է »:
«Гэта не проста, што вы робіце сэнс рэчаў; ён таксама дае вам ведаць, што гэта абраны шлях у гэтым жыцці «.
"ეს არ არის მხოლოდ ის, რომ თქვენ აზრი რამ; ის ასევე იცის, რომ ეს არის ამ გზაზე შერჩეული გზა ".
"Tas nav tikai tas, ka tu domā par lietām; tas arī dod jums zināšanas, ka šis ir izvēlēts ceļš šajā dzīvē. "
"Не е само тоа да се направи смисла за нештата; исто така ви дава знаење дека ова е избраната патека во овој живот ".
"Mhux biss li inti tagħmel sens ta 'affarijiet; jagħtik ukoll għarfien li din hija triq magħżula f'din il-ħajja. "
"Siyo tu kwamba unafanya hisia za mambo; pia inakupa kujua kwamba hii ni njia iliyochaguliwa katika maisha haya. "
"Bukan sahaja anda memahami perkara; ia juga memberi anda tahu bahawa ini adalah jalan yang dipilih dalam kehidupan ini. "
"Nid dim ond eich bod chi'n gwneud synnwyr o bethau; mae hefyd yn rhoi gwybod ichi fod hwn yn lwybr dewisol yn y bywyd hwn. "
"Yalnız bir şey hiss etməyiniz deyil; bu da bu həyatın seçdiyi bir yol olduğunu bilirsiniz. "
"Non é só que teña sentido das cousas; tamén che dá a coñecer que este é un camiño elixido nesta vida ".
"Ní hamháin go dtuigeann tú rudaí; tugann sé a fhios duit freisin gur bealach roghnaithe é seo sa saol seo. "
"یہ صرف یہ نہیں ہے کہ آپ چیزیں سمجھتے ہیں. یہ آپ کو بھی جانتا ہے کہ یہ اس زندگی میں ایک منتخب راستہ ہے. "
"עס איז ניט נאָר אַז איר מאַכן זינען פון זאכן; עס אויך גיט איר אַ וויסן אַז דאָס איז אַ אויסגעקליבן וועג אין דעם לעבן. "
1 2 3 Arrow