վր – -Translation – Keybot Dictionary

Spacer TTN Translation Network TTN TTN Login Deutsch Français Spacer Help
Source Languages Target Languages
Keybot 14 Results  www.dreberis.com
  Վիետնամերեն | Global Di...  
Աղջիկը օգտագործում է բրայլյան էկրան, որպեսզի կարողանա գործարկել պլանշետի (գրասալիկի) վրա գտնվող փաստաթղթերը:
ử dụng màn hình chữ hổi để tiếp cận các văn bản trên máy tính bảng
  Վիետնամերեն | Global Di...  
Քենիայի մասնակիցները աշխատում են գործողությունների պլանի վրա «Իրավունքներ Հիմա» ծրագրի դասընթացի ժամանակ 2016 թվականի Հունվարին:
Các học viên ở Ke-ni-a đang thực hành lập kế hoạch hành động trong hội thảo tập huấn của dự án RightsNow! tháng 1 năm 2016
  Armenia | Global Disabi...  
Երեխաները խաղում եմ  անվասայլակից օգտվողների համար մատչելի կարուսելի վրա  Հայաստանի Գյումրի քաղաքում
Unos niños están jugando en un carrusel accesible para usuarios de sillas de ruedas que gira en Gyumri, Armenia
Trẻ em đang chơi trên băng chuyền (vòng quay ngựa gỗ) mà xe lăn có thể tiếp cận được ở Gyumri, Ác-mê-ni-a
  USA | Global Disability...  
Բաժին 504-ի համառոտ նկարագրությունը, որին հաջորդում են օրենքի տեքստի հղումները, օրենքի հիման վրա ընդունված որոշ առանցքային կանոնակարգեր և Բաժին 504-ի վերաբերյալ կողմնակի ռեսուրսներ:
Una breve descripción de la sección 504, seguida de enlaces al texto de la ley, algunas de las regulaciones fundamentales promulgadas bajo esta ley, y fuentes secundarias de la sección 504
Bản tóm lược về Mục 504, kèm theo các đường liên kết đến văn bản luật, một số quy định chính được ban hành theo luật và các tài nguyên thứ cấp liên quan tới Mục 504.
  Principles | Global Dis...  
Ընդունեն վաղեմի ֆիզիկական, սոցիալական, տնտեսական, քաղաքական և մշակութային արգելքների ազդեցությունը հաշմանդամության վրա
Reconocer el impacto discapacitante de tener que enfrentar toda la vida obstáculos físicos, sociales, económicos, políticos y culturales.
Nên thừa nhận rằng các rào cản lâu dài về cơ sở hạ tầng, giao thông, xã hội, kinh tế, chính trị và văn hóa sẽ gây ra các tác động tiêu cực
  Principles | Global Dis...  
Ինչպիսի՞ տեսք ունի մատչելի շինությունը: Որքա՞ն  լայն են դռները և որքան բարձր են վաճառասեղաններն ու լվացարանը: Որքա՞ն  ուղղաձիգ է թեքահարթակը: Որտե՞ղ պետք բրայլյան նշանները տեղադրված լինեն, պատերի վրա թե վերելակներում:
¿Cuáles son los requisitos para que un edificio sea "accesible"? ¿Qué aspecto tiene un edificio accesible? ¿Qué tan anchas son las puertas y qué tan altos son los mostradores y lavabos? ¿Que tan empinada puede ser una rampa? ¿A qué altura se deben colocar las señalizaciones en braille en paredes y ascensores?
Các yêu cầu đối với một tòa nhà “có khả năng tiếp cận” là gì? Một tòa nhà như vậy trông sẽ như thế nào? Các cửa ra vào rộng ra sao? Các quầy và bồn rửa tay trong văn phòng cao thế nào? Độ dốc của đường dốc như thế nào? Các ký hiệu chữ nổi nên được đặt ở đâu trên tường và trong thang máy?
  Հայերեն | Global Disabi...  
Երեխաները խաղում եմ  անվասայլակից օգտվողների համար մատչելի կարուսելի վրա  Հայաստանի Գյումրի քաղաքում
Trẻ em đang chơi trên băng chuyền (vòng quay ngựa gỗ) mà xe lăn có thể tiếp cận được ở Gyumri, Ác-mê-ni-a
  Իսպաներեն | Global Disa...  
Աղջիկը օգտագործում է բրայլյան էկրան, որպեսզի կարողանա գործարկել պլանշետի (գրասալիկի) վրա գտնվող փաստաթղթերը:
Una niña utiliza un dispositivo braille para acceder a documentos almacenados en una tableta
  Կիսեք Ձեր Ռազմավարությո...  
Արդյո՞ք Ձեր ռազմավարությունը ԱՄՆ-ի կամ այլ երկրի դիտարկումների կամ փորձի հիման վրա արված խթան կամ ազդեցություն էր:
¿Fue su estrategia motivada o influenciada por observaciones o experiencias en los EE. UU. u otro país?
Chiến lược của bạn có phải bắt nguồn từ những bài học kinh nghiệm mà bạn đã thu được ở Hoa Kỳ hoặc ở quốc gia khác không?
  Այլ | Global Disability...  
Քենիայի մասնակիցները աշխատում են գործողությունների պլանի վրա «Իրավունքներ Հիմա» ծրագրի դասընթացի ժամանակ 2016 թվականի Հունվարին:
Participantes en Kenia elaborando planes de acción durante la capacitación RightsNow! de enero de 2016
Các học viên ở Ke-ni-a đang thực hành lập kế hoạch hành động trong hội thảo tập huấn của dự án RightsNow! tháng 1 năm 2016
  Principles | Global Dis...  
Քաղաքականություն մշակողների հետ շփում ունեցող այլ շարժումների դաշնակիցները կարող են սկսել բարձրացնել հաշմանդամություն ունեցող անձանց իրավունքների հարցերը և ներգրավել հաշմանդամություն ունեցող անձանց իրավունքների առաջնորդներին և ջատագովներին ազդեցիկ հանդիպումների ժամանակ, ինչպես նաև ծառայել որպես տեղեկատվության աղբյուր այն զարգացումների վերաբերյալ, որոնք կարող են ազդել հաշմանդամություն ունեցող անձանց մասին օրենքների և քաղաքականության վրա:
Líderes de movimientos afines pueden ofrecer valioso apoyo práctico para realizar acciones en favor del movimiento por los derechos de personas con discapacidad, por ejemplo, compartiendo lecciones aprendidas, haciendo presentaciones, ofreciendo contribuciones materiales o en especie, o movilizando a sus integrantes para mostrar apoyo hacia las causas y actividades del movimiento por los derechos de personas con discapacidad. Aliados de otros movimientos con acceso a legisladores pueden comenzar a plantear asuntos relacionados con los derechos de personas con discapacidad e invitar a sus líderes y defensores a reuniones importantes, así como servir como conducto de información relacionada con avances que podrían impactar leyes y políticas sobre discapacidad.
  Տեխնոլոգիա | Global Dis...  
Աղջիկը օգտագործում է բրայլյան էկրան, որպեսզի կարողանա գործարկել պլանշետի (գրասալիկի) վրա գտնվող փաստաթղթերը:
Una niña utiliza un dispositivo braille para acceder a documentos almacenados en una tableta
ử dụng màn hình chữ hổi để tiếp cận các văn bản trên máy tính bảng
  Principles | Global Dis...  
Ի տարբերություն հաշմանդամության խտրականության օրենքների, գոյություն ունեն  աջակցության և հատուցումների օրենքներ, որոնք գրեթե միշտ սահմանում են հաշմանդամությունը՝ հիմք ընդունելով բժշկական չափանիշները, և կենտրոնանում են այն բանի վրա, ինչ չեն կարող անել հաշմանդամություն ունեցող անձինք:
Diferentes a las leyes para prevenir la discriminación de personas con discapacidad, están las leyes de asistencia que casi siempre definen la discapacidad usando criterios médicos y centrándose en lo que las personas con discapacidad no pueden hacer. Muchos países incluyendo a los Estados Unidos, tienen leyes o políticas que brindan ciertos beneficios tales como apoyo económico, servicio médico a bajo costo u otras formas de asistencia para personas con discapacidad y sus familias. Estas leyes cumplen un importante propósito y son necesarias para las personas con discapacidad que no cuentan con igualdad de oportunidades en áreas tales como el empleo, la educación, la vivienda y el transporte.
Khác với các luật chống phân biệt đối xử với người khuyết tật là các luật về lợi ích của người khuyết tật. Những luật này hầu như luôn luôn định nghĩa khuyết tật dựa trên các tiêu chí y khoa, và tập trung vào những gì mà người khuyết tật không thể làm được. Nhiều quốc gia, trong đó có Hoa Kỳ, có luật hoặc chính sách về lợi ích, ví dụ như hỗ trợ thu nhập, chăm sóc y tế chi phí thấp, hoặc các hình thức hỗ trợ khác cho người khuyết tật và gia đình của họ. Những luật này phục vụ cho một mục đích quan trọng và rất cần thiết đối với người khuyết tật – những người vốn dĩ đã không có cơ hội bình đẳng trong các lĩnh vực như việc làm, giáo dục, nhà ở và giao thông.
  Principles | Global Dis...  
Օրինակ, աշխատանքի հայտատուի կամ աշխատակցի հարմարեցումներ անելու իրավունքը կարող է սահմանափակվել, եթե գործատուն կարողանա ապացուցել, որ դիմումատուն չի կարող կատարել աշխատանքի էական գործառույթներ՝ նույնիսկ խելամիտ հարմարեցումների պարագայում, կամ, եթե գործատուն կարողանա ապացուցել, որ աշխատողը չի կարող կատարել աշխատանքը՝ առանց վտանգելու  իրեն կամ ուրիշներին: Այն պնդումը,, որ հաշմանդամություն ունեցող ցանկացած անձ չի կարող աշխատանք կատարել, կամ անվտանգության ռիսկ է համարվում, պետք է հիմնված լինի իրական փաստերի և  ոչ միայն կարծրատիպերի վրա:
Se pueden aplicar límites relativos a la seguridad pública permitiendo así que los trabajadores conserven los empleos para los cuales están calificados. Por ejemplo, el derecho de quien busca trabajo o es empleado a solicitar instalaciones adecuadas puede estar limitado si el empleador puede probar que el solicitante no puede realizar las funciones esenciales de un trabajo e incluso con instalaciones razonablemente adecuadas, o si puede probar que un empleado no puede  realizar cierto trabajo sin que esto represente un peligro para sí mismo o para alguien más. La aseveración de que alguien con discapacidad no puede realizar un trabajo, o que representa un riesgo para la seguridad, debe estar fundamentado en hechos reales y no en estereotipos. Alguien que es sordo o que tiene algún problema de audición puede estar ilimitado en su capacidad como ingeniero de sonido porque no le sería posible experimentar la totalidad estética del sonido grabado, pero escuchar perfectamente no es un requisito indispensable para ser un conductor de camión con buenas rutinas de espejeo y controles de visibilidad.
của một ứng viên tìm việc hoặc người lao động có thể được giới hạn nếu một chủ lao động chứng minh được rằng người xin việc đó không thể thực hiện được các chức năng tối thiểu của một công việc mặc dù ứng viên/người lao động đó đã được cung cấp các hỗ trợ hợp lý, hoặc chủ lao động có thể chứng minh được rằng người lao động không thể thực hiện được công việc nếu gây nguy hiểm cho chính mình hoặc cho người khác. Việc khẳng định một người khuyết tật không thể thực hiện được một công việc hoặc là một rủi ro cho sự an toàn phải dựa trên tình hình thực tế, chứ không chỉ dựa trên các định kiến của xã hội. Một người điếc hoặc khiếm thính có thể gặp hạn chế nếu họ làm kỹ sư âm thanh vì họ không thể nghe được toàn bộ cái hay cái đẹp của phần ghi âm, nhưng không cần thiết phải đòi hỏi một người bắt buộc phải có thính lực hoàn hảo để trở thành một lái xe tải an toàn khi đã có hệ thống gương tốt và lịch kiểm tra thị lực tốt.